UPS 80KVA SANTAK TRUE ONLINE 3C3-EX80KS
UPS 80KVA SANTAK TRUE ONLINE 3C3-EX80KS
Bộ
lưu điện UPS 80KVA Santak 3/3 chính hãng,
được phân phối bởi công ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Công Nghệ Hưng Phát
Model: 3C3-EX80KS
Liên hệ ngay: 091.474.57.86 - 0987.602.945
Model: 3C3-EX80KS
Liên hệ ngay: 091.474.57.86 - 0987.602.945
TÍNH NĂNG
- Công nghệ
trực tuyến chuyển đổi kép, siêu cao tần và bộ xử lý tín hiệu số tiên tiến.
- Khả năng
kháng bụi với màng lọc bảo vệ IP21.
- Thao tác
lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện từ mặt trước.
- Được thiết
kế với công nghệ điều khiển dòng nạp thông minh.
- Khả năng
quản lý, giám sát, điều khiển thông qua Internet.
- Cập nhật
trạng thái thiết bị qua mạng điện thoại di động.
- Đáp ứng
tốt nhu cầu mở rộng công suất nguồn hoặc dự phòng đa tầng.
- Trong điều
kiện làm việc chuẩn, SANTAK EX 3C3 có thể đạt hiệu suất lên
đến 98% ở chế độ ECO.
- Quản trị
hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card
Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông
minh)
- Ắc-qui
chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN VÀO
|
|
Điện áp
danh định
|
380 VAC (3
Pha) / 220 VAC (1 Pha)
|
Ngưỡng
điện áp
|
210 ~ 475
VAC (3 Pha) / 121 ~ 275 VAC (1 Pha)
|
Số pha
|
3
pha (4 dây + dây tiếp đất)
|
Tần số
danh định
|
50 Hz
(40 ~ 70 Hz)
|
Hệ số công
suất
|
> 0.99
|
NGUỒN RA
|
|
Công suất
|
80
KVA / 64 KW
|
Điện áp
|
380 VAC (3
Pha) / 220 VAC (1 Pha)
|
Số pha
|
3 pha / 1
pha
|
Dạng sóng
|
Sóng sine
thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của
nguồn ắc qui
|
Tần số
|
Đồng bộ
với nguồn vào 50 / 60 Hz ± 4 Hz
Hoặc 50 / 60 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc qui) |
Hiệu suất
|
94% (Chế
độ điện lưới, ắc qui)
98% (Chế độ ECO) |
Khả năng
chịu quá tải
|
110% ~
125% trong vòng 10 phút
125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
CHẾ ĐỘ
BYPASS
|
|
Tự động
chuyển sang chế độ Bypass
|
Quá tải,
UPS lỗi, mức ắc qui thấp
|
Công tắc
bảo dưỡng
|
Có
|
ẮC-QUI
& BỘ NẠP
|
|
Loại
|
Kín khí,
không cần bảo dưỡng, tuổi thọ ắc qui trên 3 năm
|
Thời gian
lưu điện
|
Phụ thuộc
vào dung lượng ắc-qui gắn ngoài
|
GIAO DIỆN
|
|
Bảng điều
khiển
|
Màn hình
LCD và tổ hợp phím lập trình
|
LED hiển
thị trạng thái
|
Chế độ
điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, LED cảnh báo
|
Cổng giao
tiếp
|
RS232,
RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui
|
Chức năng
(N+X)
|
Cho phép
đấu nối song song (đồng dạng) đến 6 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ
điện lên 6 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải
|
Phần mềm
quản lý
|
Phần mềm quản
trị Winpower cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống
|
Thời gian
chuyển mạch
|
0 mili
giây
|
MÔI TRƯỜNG
HOẠT ĐỘNG
|
|
Nhiệt độ
môi trường hoạt động
|
0 ~ 40oc
|
Độ ẩm môi
trường hoạt động
|
20 ~ 95%,
không kết tụ hơi nước
|
TIÊU CHUẨN
|
|
Độ ồn khi
máy hoạt động
|
< 62dB
không tính còi báo
|
Trường
điện từ
|
IEC
61000-4-2 Level 4 (ESD)
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Dẫn điện
và phát xạ
|
IEC
62040-2:2005
EN 50091-2:1996 (> 25A) |
KÍCH THƯỚC
/ TRỌNG LƯỢNG
|
|
Kích
thước
(R x D x C) (mm) |
600 x 800
x 1850
|
Trọng
lượng tịnh (kg)
|
306
|
Đăng nhận xét